Yamaha có bề dày lịch sử rất lâu đời. Hãng được thành lập từ năm 1887 bởi Torakusu Yamaha. Sở hữu hàm lượng khoa học kỹ thuật cao và bề dày kinh nghiệm công nghệ ,Yamaha thành công ở cả mảng piano cơ lẫn piano điện. Piano Yamaha được ưa chuộng bởi chất lượng bền bỉ, thiết kế đẹp và chất âm trong trẻo, ngọt ngào vô cùng quyến rũ.
Quan sát ký hiệu Model nếu:
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "T", đàn piano được sản xuất tại Thomaston, Georgia
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "U", đàn piano được sản xuất tại Nam Haven, Michigan - Mỹ và Hamamatsu - Nhật Bản.
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "H", đàn piano được sản xuất tại Hàng Châu, Trung Quốc
- Model pianol bắt đầu bằng ký tự "YT", đàn piano được sản xuất tại Đào Viên, Đài Loan
- Model piano bắt đầu bằng ký tự "J", đàn piano được sản xuất tại Jakarta, Indonesia
Ngoài ra các Model W101, W102, W102BS, W104, W105, W106, W108, W110BC, WX3AWN, YUX, YUA, YUS, YUS1, YUS3, YUS5, YU3, YU3WN... được sản xuất tại Nhật Bản.
Quan sát số Seri nếu:
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 1: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1970-1974
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 2: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1975-1979
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 3: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1980-1984
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 4: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1985-1989
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 5: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 1990 cho đến nay.
- Se-ri hàng triệu bắt đầu bằng số 6: đàn piano Yamaha sản xuất từ năm 2000 cho đến nay.
Những đàn có số se-ri dưới 1 000 000 có nghĩa là đàn sản xuất trước năm 1970
Sau khi biết được Model và số Seri bạn hãy xem năm sản xuất piano Yamaha dưới đây:
Năm sản xuất đàn piano cơ Yamaha ( piano dạng đứng )
Yamaha Piano Serial Number Search
MODEL
|
SỐ PEDAL
|
SỐ SERIAL
|
NĂM SẢN XUẤT
|
U1D U3C U3D
|
2
|
110000 – 410000
|
1959-1965
|
U1E U2C U3E
|
3
|
410000 – 1040000
|
1965-1970
|
U1F U2F U3F
|
3
|
1040000 – 1230000
|
1970-1971
|
U1G, U2G U3G
|
3
|
1230000 – 1420000
|
1971-1972
|
U1H, U2H U3H
|
3
|
1420000 – 3130000
|
1971-1980
|
U1M, U2M U3M
|
3
|
3250000 – 3580000
|
1980-1982
|
U1A, U2A U3A
|
3
|
3670000 – 4450000
|
1982-1987
|
U10BL U30BL
|
3
|
4510000 – 4700000
|
1987-1989
|
U10A, U30A
|
3
|
4700000 – 5330000
|
1989-1994
|
UX
|
3
|
2000000 – 3200000
|
1975-1980
|
YUA
|
3
|
2700000 – 3680000
|
1978-1982
|
YUS, YUX
|
3
|
3250000 – 3580000
|
1980-1982
|
UX1, UX3 UX5
|
3
|
3670000 – 4640000
|
1982-1988
|
UX2
|
3
|
3830000 – 4640000
|
1983-1988
|
UX10BL UX30BL UX50BL
|
3
|
4600000 – 4850000
|
1988-1990
|
UX10A UX30A UX50A
|
3
|
4820000 – 5330000
|
1990-1994
|
U100, U300
|
3
|
5330000 – 5560000
|
1994-1997
|
UX100 UX300 UX500
|
3
|
5330000 – 5560000
|
1994-1997
|
YM10
|
3
|
5560000 –
|
1997-
|
YU1, YU3 YU5
|
3
|
5560000 –
|
1997-
|
W101, W102 W103
|
3
|
1950000 – 3210000
|
1974-1980
|
W104, W105 W106
|
3
|
2000000 – 3210000
|
1975-1980
|
W101B
|
3
|
3210000 – 3670000
|
1980-1982
|
W102B, BW BS
|
3
|
3210000 – 4510000
|
1980-1987
|
W103B W104B
|
3
|
3210000 – 3670000
|
1980-1982
|
|
MODEL
|
SỐ PEDAL
|
SỐ SERIAL
|
NĂM SẢN XUẤT
|
W106B, BM BB
|
3
|
3210000 – 4510000
|
1980-1987
|
W107B, BR BT
|
3
|
3210000 – 4510000
|
1980-1987
|
W108B, BS
|
3
|
3210000 – 4510000
|
1980-1987
|
W109B, BT
|
3
|
3210000 – 4510000
|
1980-1987
|
W110BA, BC, BD, BW, BB, BS
|
3
|
3780000 – 4510000
|
1983-1987
|
W120BS, BW
|
3
|
4000000 – 4510000
|
1984-1987
|
W201, B, BW, Wn
|
3
|
2700000 – 4900000
|
1978-1990
|
W202, B, BW, Wn
|
3
|
2700000 – 4900000
|
1978-1990
|
W100Wn, WnC
|
3
|
5060000 – 5370000
|
1991-1994
|
W500Wn, WnC
|
3
|
5040000 – 5330000
|
1991-1994
|
W100MO, MW, MC
|
3
|
5280000 – 5530000
|
1993-1997
|
W110WnC
|
3
|
5370000 – 5530000
|
1994-1997
|
MC101 MC201
|
3
|
4100000 – 4390000
|
1985-1986
|
MC202 MC203 MC204
|
3
|
4100000 – 4450000
|
1985-1987
|
MC301
|
3
|
4100000 – 4580000
|
1985-1988
|
MC108C, E, O, H, W
|
3
|
4350000 – 4890000
|
1986-1990
|
MC10BL, MC10Wnc MC10Bic
|
3
|
4540000 – 4890000
|
1988-1990
|
MC10A
|
3
|
4860000 – 5330000
|
1990-1994
|
MC1AWnc
|
3
|
4860000 – 5330000
|
1990-1994
|
MC1ABic
|
3
|
4860000 – 5080000
|
1990-1991
|
WX1A
|
3
|
4860000 – 5080000
|
1990-1991
|
WX3A WX5A
|
3
|
4860000 – 5330000
|
1990-1994
|
WX102R WX106W
|
3
|
4150000 – 4590000
|
1985-1988
|
W116BT, WT, HC, SC,
|
3
|
4650000 – 4860000
|
1986-1990
|
L101, L102
|
3
|
2950000 – 4630000
|
1979-1982
|
|
MODEL
|
SỐ PEDAL
|
SỐ SERIAL
|
NĂM SẢN XUẤT
|
LU101W
|
3
|
3670000 – 5400000
|
1982-1985
|
F101,F102
|
3
|
3590000 – 4170000
|
1982-1985
|
F103BL,AW
|
3
|
3790000 – 4170000
|
1983-1985
|
MX100, R MX200, R
|
3
|
4250000 – 4730000
|
1986-1989
|
MX300, R
|
3
|
4590000 – 4730000
|
1988-1989
|
MX100M, MX200M, MX300M
|
3
|
4730000 – 4930000
|
1989-1990
|
MX101, R MX202, R MX303, R
|
3
|
4930000 – 5080000
|
1990-1991
|
MX90BL, RBL, Wnc, RWnc, Bic
|
3
|
4610000 – 4730000
|
1988-1989
|
MX30RS
|
3
|
4730000 – 4980000
|
1989-1991
|
MX31RS
|
3
|
4980000 –
|
1991-
|
SX100, R
|
3
|
4730000 – 4980000
|
1989-1990
|
SX101, R
|
3
|
4980000 –
|
1990-
|
HQ90
|
3
|
5280000 – 5320000
|
1993-1994
|
HQ90B
|
3
|
5320000 – 5510000
|
1994-1996
|
HQ90SXG, XG
|
3
|
5510000 – 5560000
|
1996-1997
|
HQ100BWn HQ300B
|
3
|
5370000 – 5510000
|
1994-1996
|
HQ100SX HQ300SX
|
3
|
5420000 – 5510000
|
1995-1996
|
HQ100SXG HQ300SXG
|
3
|
5510000 – 5560000
|
1996-1997
|
|